EOS 100D với ống kính EF-S18-55mm f/3,5-5,6 IS STM là một trong những bộ sản phẩm DSLR tuyệt vời nhất dành cho thợ ảnh không chuyên với thân máy nhỏ gọn nhất* so với các sản phẩm cùng loại. Hệ thống Hybrid CMOS AF II tiên tiến cho khả năng lấy nét tự động tiện lợi với tốc độ nhanh ở chế độ ngắm trực tiếp và Quay phim. EOS 100D còn được trang bị màn hình LCD cảm ứng điện dung và tính năng chạm để chụp.*“EOS 100D có thân máy nhỏ và nhẹ nhất trong dòng máy ảnh ống kính rời APS-C DSLR (tính đến ngày 01/3/2013, Canon).
Loại máy | Máy ảnh số phản xạ đơn ống kính, AF/AE tích hợp đèn flash | |
Phương tiện ghi hình | Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC * tương thích với UHS-I | |
Loại cảm biến | APS-C | |
Kích thước bộ cảm biến | Xấp xỉ 22,3 x 14,9mm | |
Ống kính tương thích | Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S) *trừ ống kính EF-M (chiều dài tiêu cự tương đương loại phim 35 mm, xấp xỉ 1,6 lần so với chiều dài tiêu cự ống kính) | |
Ngàm ống kính | Ngàm EF của Canon | |
Bộ cảm biến hình ảnh | ||
Loại cảm biến | Bộ cảm biến CMOS | |
Điểm ảnh hữu dụng | Xấp xỉ 18.00 megapixels | |
Tỉ lệ khuôn hình | 3:2 | |
Tính năng xoá bụi bẩn | Tự động xoá, xoá bằng tay, xoá bụi bẩn dính trên dữ liệu | |
Hệ thống ghi hình | ||
Định dạng ghi hìn | Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0 | |
Loại ảnh | JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) Có thể ghi đồng thời ảnh cỡ lớn RAW+JPEG | |
Điểm ảnh ghi hình | L (Ảnh cỡ lớn): | Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456) |
M (Ảnh cỡ trung): | Xấp xỉ 8,00 megapixels (3456 x 2304) | |
S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): | Xấp xỉ 4,50 megapixels (2592 x 1728) | |
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): | Xấp xỉ 2,50 megapixels (1920 x 1280) | |
S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): | Xấp xỉ 350.000 pixels (720 x 480) | |
RAW: | Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456) | |
Xử lí ảnh khi đang chụp | ||
Kiểu ảnh | Ảnh chụp tự động, ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 – 3 | |
Basic+ | Ảnh chụp dựa theo môi trường, ảnh chụp dựa theo ánh sáng/ cảnh | |
Chụp hiệu ứng ngoài | Có (ở chế độ (CA)) | |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động, cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), tuỳ chọn Có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng *Có thể truyền thông tin màu đèn Flash. | |
Tính năng giảm nhiễu | Có thể áp dụng cho ảnh chụp phơi sáng lâu và chụp ISO cao. | |
Tự động chỉnh độ sáng ảnh | Tự động tối ưu hoá ánh sáng | |
Ưu tiên tông màu nổi bật | Có | |
Bù quang sai ống kính | Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi, Chỉnh sửa quang sai màu | |
Khung ngắm | ||
Loại khung ngắm | Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt | |
Độ che phủ | Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 95% (khi có điểm mắt xấp xỉ 19mm) | |
Độ phóng đại | Xấp xỉ 0,87x (-1 m-1 với kính ngắm 50mm ở vô cực) | |
Điểm mắt | Xấp xỉ 19mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1 m-1) | |
Điều chỉnh độ tụ tích hợp | Xấp xỉ -3.0 - +1.0 m-1 (dpt) | |
Màn hình lấy nét | Loại Matte chính xác, gắn cố định. | |
Gương | Loại trả nhanh | |
Ngắm trường ảnh sâu | Có | |
Lấy nét tự động | ||
Loại | Đăng kí hình ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha | |
Các điểm AF | AF 9 điểm (điểm trung tâm: điểm căng nét chéo nhạy tới f/2.8) | |
Phạm vi độ sáng lấy nét | EV -0,5 - 18 (điểm AF trung tâm, ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Thao tác điểm AF | AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF | |
Đèn hỗ trợ AF | Một loạt đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | ||
Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm
| |
Phạm vi lấy sáng | EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.8 II, ISO 100) | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | Chương trình AE (chụp hình thông minh tự động chọn cảnh, chụp tắt đèn Flash, chụp tự động sáng tạo, chụp ảnh chân dung, chụp phong cảnh, chụp cận cảnh, chụp cảnh thể thao, chế độ cảnh đặc biệt (chụp trẻ em, chụp ánh sáng nến, chụp chân dung đêm, chụp cảnh đêm có tay cầm máy, chụp điều chỉnh ánh sáng ngược HDR), chụp chương trình(P)), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng thủ công. | |
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) | Các chế độ vùng cơ bản*: | tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400 |
*Cảnh đêm: | ISO 100 - ISO 1600 | |
| ISO 100 - ISO 12800 | |
Các chế độ vùng sáng tạo: | cài đặt thủ công ISO 100 - ISO 12800 (tăng giảm toàn bộ mức), cài đặt tự động ISO 100 - ISO 6400, có thể cài đặt tốc độ ISO tối đa cho ISO Auto, hoặc mở rộng ISO tới mức "H" (tương đương ISO 25600) | |
Bù phơi sáng | Bằng tay: | ±5 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm |
AEB: | ±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay) | |
Khoá AE | Tự động: | Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với lấy sáng toàn bộ khi đã lấy nét |
Thủ công: | Bằng phím khoá AE | |
Màn trập | ||
Loại màn trập | Màn trập ở mặt phẳng tiêu điều khiển điện tử | |
Tốc độ màn trập | 1/4000 giây tới 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), đèn tròn, X-sync ở 1/200 giây | |
Đèn Flash | ||
Đèn flash tích hợp | Đèn flash tự động kéo ra, rút vào | |
Số hướng dẫn: | Xấp xỉ 9,4 / 30,8 (ISO 100, đơn vị mét / fit) | |
Độ che phủ đèn Flash: | Xấp xỉ góc ngắm ống kính 18mm | |
Thời gian hồi tối đa xấp xỉ 3 giây | ||
Đèn flash bên ngoài | Đèn Speedlite series EX (có thể cài đặt các chức năng đèn Flash cho chiếc máy ảnh này) | |
Lấy sáng đèn flash | Đèn flash tự động E-TTL II | |
Bù phơi sáng đèn flash | ±2 điểm tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm | |
Khoá FE | Có | |
Cổng cắm PC | Không | |
Hệ thống chụp | ||
Chế độ chụp | Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ sau 10 giây hoặc 2 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây | |
Tốc độ chụp liên tiếp | Chụp liên tiếp: tối đa xấp xỉ 4 ảnh/giây Chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh: tối đa xấp xỉ 2,5 ảnh/giây | |
Lượng ảnh chụp tối đa (xấp xỉ) | Ảnh JPEG cỡ lớn / Đẹp: | 28 (1140) ảnh |
Ảnh RAW: | 7 (8) ảnh | |
Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp: | 4 (4) ảnh | |
* Con số trong ngoặc kép dành cho máy ảnh tương thích UHS-I Dung lượng thẻ 8 GB theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon | ||
*Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) sử dụng thẻ nhớ dung lượng 8GB | ||
Chụp ngắm trực tiếp | ||
Cài đặt tỉ lệ khuôn hình | 3:2, 4:3, 16:9, 1:1 | |
Phương pháp lấy nét | Hệ Hybrid CMOS AF II (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm), dò tìm lệch pha (chế độ chụp nhanh) Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x) *Phạm vi lấy nét mức sáng: EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Điểm AF chụp liên tiếp | Có | |
Màn trập cảm ứng | Có | |
Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng theo thời gian thực với bộ cảm biến hình ảnh Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 10% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,6% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm | |
Phạm vi lấy sáng | EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính USM EF50mm f/1,4 USM, ISO 100) | |
Bộ lọc sáng tạo | Ảnh đen trắng hạt nhiễu, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ | |
Hiển thị đường lưới | 2 loại | |
Quay phim | ||
Định dạng ghi hình | MOV | |
Phim | Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình) MPEG-4 AVC / H.264 | |
Tiếng | Linear PCM | |
Kích thước quay và tỉ lệ khung quét | 1920 x 1080 (Full HD): | 30p / 25p / 24p |
1280 x 720 (HD): | 60p / 50p | |
640 x 480 (SD): | 30p / 25p | |
* 30p: 29,97 fps, 25p: 25,00 fps, 24p: 23,98 fps, 60p: 59,94 fps, 50p: 50,00 fps | ||
Kích thước file | 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): | Xấp xỉ 330 MB/phút |
1280 x 720 (60p / 50p): | Xấp xỉ 330 MB/phút | |
640 x 480 (30p / 25p): | Xấp xỉ 82.5 MB/phút | |
Lấy nét | Hệ Hybrid CMOS AF II* (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm) Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x) *Phạm vi lấy nét độ sáng: EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và lấy sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh *Tự động cài đặt theo chế độ lấy nét | |
Servo AF | Có | |
Phạm vi lấy sáng | EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100) | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | Chương trình AE dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim | |
Bù phơi sáng | ±3 điểm tăng giảm 1/3 điểm (Ảnh tĩnh: ±5 điểm) | |
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) | Chụp phơi sáng tự động: | Cài đặt tự động ISO 100 - ISO 6400 |
Chụp phơi sáng bằng tay: | Cài đặt tự động / bằng tay ISO 100 - ISO 6400, có thể mở rộng tới H (tương đương ISO 12800) | |
Quay các đoạn video nhanh | Có thể cài đặt 2 giây / 4 giây / 8 giây | |
Quay phim hiệu ứng thu nhỏ | Có | |
Ghi tiếng | Microphone monaural tích hợp | |
Hiển thị đường lưới | 2 loại | |
Màn hình LCD | ||
Loại màn hình | Màn hình màu tinh thể lỏng TFT | |
Kích thước màn hình và điểm ảnh | Cỡ rộng, 7,7 cm (3,0-in.) (3:2) xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh | |
Điều chỉnh độ sáng | Bằng tay (7 mức) | |
Giao diện ngôn ngữ | 25 | |
Công nghệ màn hình cảm ứng | Cảm biến điện dung | |
Chỉ dẫn chức năng | Có hiển thị | |
Xem lại | ||
Định dạng hiển thị ảnh | Hiển thị một ảnh, hiển thị một ảnh + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp, biểu đồ), ảnh index (4 / 9 / 36 / 100) | |
Phóng to zoom | Xấp xỉ 1,5x - 10x | |
Cảnh báo sáng quá | Hiển thị độ sáng quá mức | |
Phương pháp trình duyệt ảnh | Hiển thị một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy theo ngày chụp, hiển thị theo thư mục, hiển thị phim ngắn, hiển thị ảnh, hiển thị theo mức | |
Xoay ảnh | Có | |
Đánh giá | Có | |
Xem lại phim | Có (màn hình LCD, ngõ RA tiếng / hình, NGÕ RA HDMI) Loa tích hợp | |
Bảo vệ ảnh | Có | |
Xem trình duyệt | Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá Có thể lựa chọn 5 hiệu ứng chuyển tiếp | |
Nhạc nền | Có thể lựa chọn khi xem trình chiếu và xem lại phim | |
Hậu kì xử lí ảnh | ||
Bộ lọc sáng tạo | Ảnh đen trắng hạt nhiễu, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ | |
Thay đổi kích thước | Có | |
Cắt hình | Có | |
Tính năng in trực tiếp | ||
Máy in tương thích | Các máy in tương thích PictBridge | |
Loại ảnh có thể in | Ảnh JPEG và RAW | |
Trật tự in | Tuân theo DPOF Version 1.1 | |
Các chức năng tùy chọn | ||
Các chức năng tùy chọn | 8 | |
Đăng kí My Menu | Có | |
Thông tin bản quyền | Đăng nhập và bao gồm | |
Giao diện | ||
Ngõ cắm kĩ thuật số / ngõ ra tiếng / hình | Analog video (tương thích với ngõ ra tiếng hình/ NTSC / PAL) Kết nối giao tiếp máy tính, kết nối in trực tiếp (tương đương USB tốc độ cao, kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS | |
Ngõ RA HDMI mini | Loại C (tự động chuyển độ phân giải), tương thích CEC | |
Ngõ VÀO microphone | Giắc cắm stereo mini đường kính 3,5mm | |
Ngõ cắm điều khiển từ xa | Để chuyển từ xa RS-60E3 | |
Điều khiển từ xa không dây | Tương thích với điều khiển từ xa RC-6 | |
Thẻ Eye-Fi | Tương thích | |
Nguồn điện | ||
Pin | Bộ pin LP-E12 * Nguồn AC có thể cấp qua thiết bị điều hợp nguồn AC ACK-E15 | |
Số lượng ảnh chụp (dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của CIPA) | Khi chụp có kính ngắm: | Xấp xỉ 380 ảnh ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F), xấp xỉ 350 ảnh ở nhiệt độ thấp (0°C / 32° F) |
Khi chụp ngắm trực tiếp: | Xấp xỉ 150 ảnh ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F), xấp xỉ 140 ảnh ở nhiệt độ thấp (0°C / 32°F) | |
Thời gian quay phim: | Xấp xỉ 1 giờ 5 phút ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F) Xấp xỉ 1 giờ ở nhiệt độ thấp (0°C / 32°F) (khi bộ pin LP-E12 được sạc đầy) | |
Kích thước và Trọng lượng | ||
Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 116,8 x 90,7 x 69,4mm / 4,60 x 3,57 x 2,74in. | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 407g / 14,36oz. (theo chỉ dẫn của CIPA), Xấp xỉ 370g / 13,06oz. (chỉ tính thân máy) | |
Môi trường vận hành | ||
Phạm vi nhiệt độ khi làm việc | 0°C - 40°C / 32°F - 104°F | |
Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn |
Giá bán: 16,800,000 ( VNĐ )
Mười sáu triệu tám trăm nghìn đồng